Từ điển Thiều Chửu
衿 - câm
① Áo khép cổ. Kinh thi 詩經 có câu: Thanh thanh tử câm 青青子衿 cổ áo chàng xanh xanh, là nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là thanh câm 青衿. Có khi gọi tắt là câm 衿. ||② Vạt áo

Từ điển Trần Văn Chánh
衿 - câm
(văn) ① Áo khép cổ: 青青子衿 Cổ áo chàng xanh xanh (Thi Kinh); ② Vạt áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衿 - câm
Vạt áo — Giải áo, đai áo — Cũng đọc là Khâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衿 - khâm
Cái vạt áo — Cái giải áo — Cũng đọc Câm.


衿契 - câm khế || 連衿 - liên khâm ||